![]() |
| Johan Cruyff (1973-1978): cha đẻ của bóng đá tổng lực. Ảnh: Internet. |
![]() |
| Johan Neeskens (1974-1979): huy chương bạc World Cup 1974. Ảnh: Internet. |
![]() |
| Danny Muller (1988): con rể của “thánh” Johan. Ảnh: Internet. |
![]() |
| Ronald Koeman (1989-1995): tân HLV trưởng của Everton mùa này. Ảnh: Internet. |
![]() |
| Richard Witschge (1991-1993): 17 tuổi đã chơi cho đội một Ajax. Ảnh: Internet. |
![]() |
| Jordi Cruyff (1993-1996): quý tử của “thánh” Johan cũng từng chơi cho Barca. Ảnh: Internet. |
![]() |
| Michael Reiziger (1997-2004): 249 trận chơi cho Barca trong 7 năm. Ảnh: Internet. |
![]() |
| Ruud Hesp (1997-2000): lựa chọn số 1 trong khung gỗ Barca đươi thời Van Gal. Ảnh: Internet. |
![]() |
| Winston Bogarde (1997-2000): chất thép của Barca những năm cuối thế kỷ 20. Ảnh: Internet. |
![]() |
| Bowdejwin Zenden (1998-2001): “cánh chim” không mỏi. Ảnh: Internet. |
Túc Cầu |
17:37 29/08/2016
























