Honda Bite xuất hiện lần đầu tiên tại triển lãm xe hơi Tokyo, Nhật Bản năm 2001. Sau đó một năm, những chiếc Bite xuất hiện trên đường phố đất nước mặt trời mọc, được nhà sản xuất Honda nhắm vào nhóm khách hàng trẻ tuổi. Bite trở thành mẫu xe tay ga đô thị với phong cách tự do.
Xe được thiết kế đơn giản. Chiều cao yên xe dễ dàng thay đổi với 7 mức khác nhau với một nút khóa màu đỏ gắn bên dưới yên, cho phép thay đổi chiều cao yên xe từ 730 mm đến 840 mm tính từ mặt đất.
Để tồn tại và mở rộng phân khúc ở thị trường nội địa, nơi quy định nghiêm ngặt các yếu tố bảo vệ môi trường, Honda đã sử dụng động cơ nhỏ, xi-lanh đơn dung tích 50 phân khối, làm mát bằng dung dịch, sức mạnh 4,9 mã lực tại vòng tua máy 8.000 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số tự động CVT (V-Matic). Để giúp chiếc xe nhẹ nhàng hơn là hệ thống khung sườn được làm từ hợp kim nhôm. Tổng trọng lượng chiếc xe là 72 kg.
Honda Bite có kích thước chiều dài 1.715 mm, chiều rộng 665 mm và chiều cao 1.050 mm. Bình xăng dung tích 5 lít. Theo công bố của nhà sản xuất, Bite có mức tiêu hao nhiên liệu 75 km/1lít với tốc độ trung bình 30 km/h.
Tại thời điểm xuất hiện Bite, Honda có kế hoạch sản xuất 10.000 xe, với mức giá khởi điểm tại Nhật Bản lúc bấy giờ ở mức 179.000 yên.
![]() |
Mẫu xe đường phố nhỏ gọn của Honda. |
Để tồn tại và mở rộng phân khúc ở thị trường nội địa, nơi quy định nghiêm ngặt các yếu tố bảo vệ môi trường, Honda đã sử dụng động cơ nhỏ, xi-lanh đơn dung tích 50 phân khối, làm mát bằng dung dịch, sức mạnh 4,9 mã lực tại vòng tua máy 8.000 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số tự động CVT (V-Matic). Để giúp chiếc xe nhẹ nhàng hơn là hệ thống khung sườn được làm từ hợp kim nhôm. Tổng trọng lượng chiếc xe là 72 kg.
Honda Bite có kích thước chiều dài 1.715 mm, chiều rộng 665 mm và chiều cao 1.050 mm. Bình xăng dung tích 5 lít. Theo công bố của nhà sản xuất, Bite có mức tiêu hao nhiên liệu 75 km/1lít với tốc độ trung bình 30 km/h.
Tại thời điểm xuất hiện Bite, Honda có kế hoạch sản xuất 10.000 xe, với mức giá khởi điểm tại Nhật Bản lúc bấy giờ ở mức 179.000 yên.
![]() |
Ngoại hình Honda Bite khá nhẹ nhàng, bắt mắt. |
![]() |
Cụm đèn pha và đèn xi-nhan phía đầu xe. |
![]() |
Bánh trước và sau có cùng kích thước 90/90. Vành xe 10 inch. |
![]() |
Tay lái cao và được thiết kế đơn giản. |
![]() |
Các chi tiết được thiết kế gọn gàng, chắc chắn. |
![]() |
Ổ khóa điện với nắp khóa chống trộm. |
![]() |
Vị trí để chân khá rộng, xe được thiết kế cho 1 người sử dụng. |
![]() |
Ốp nhựa phía trên lốc máy với tem Bite được phía trên. |
![]() |
Honda Bite sở hữu yên xe giống hệt một chiếc yên xe đạp. |
![]() |
Động cơ 4 thì làm mát bằng dung dịch có dung tích xi-lanh 50 phân khối. |
![]() |
Honda Bite được ưu chuộng tại Nhật Bản bởi gọn nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. |
![]() |
Cụm đèn hậu. |
Đức Quang |
00:00 30/11/-0001